CẤU TẠO CỦA VÒNG ĐỆM KAMMPROFILE
» Lõi kim loại được gia công răng cưa một phần bề mặt tiếp xúc với mặt bích thành một vòng tròn đồng tâm đảm bảo cho lớp phủ phi kim loại mềm bên trên điền đầy vào những điểm khiếm khuyết trên bề mặt mặt bích, làm kín hiệu quả.
» Lớp phủ bề mặt vòng đệm kim loại Kammprofile được sử dụng phổ biến hiện nay là expanded graphite, tuy nhiên những vật liệu khác vẫn được sử dụng chẳng hạn như PTFE dùng cho môi trường hóa chất ăn mòn hoặc Mica dùng cho môi trường nhiệt độ cao. Lớp phủ bề mặt ngăn chặn sự phá hủy bề mặt mặt bích, và có thể tái sử dụng vòng đệm bằng cách thay mới lớp phủ bề mặt này.
THÔNG TIN CHUNG
» Vòng đệm kim loại làm kín Maxiprofile Kammprofile Gasket (còn được gọi là gasket kim loại cammprofile), là một loại vòng đệm làm kín kết hợp giữa lõi kim loại và vật liệu mềm có tác dụng làm kín như graphite, PTFE, mica... được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu, trong các lò trao đổi nhiệt, dùng thay thế như một sự nâng cấp cho các ứng dụng đang sử dụng vòng đệm Metal Jacketed Gasket.
» Vòng đệm Kammprofile Gasket với những ưu điểm như:
• Làm kín toàn vẹn trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc thay đổi nhiệt liên tục, áp lực lên đến 250 bar, hoặc chịu tác động cơ học từ bên ngoài.
• Dùng trong mặt bích có bề mặt hạn chế hoặc lực siết bu lông thấp. Khi lực siết bu lông không đều, vòng đệm vẫn hiệu quả trong làm kín so với các loại gasket thông thường.
• Lớp phủ mềm bề mặt ngăn chặn sự phá hủy mặt bích, có thể tái sử dụng vòng đệm Kammprofie bằng cách chỉ cần thay mới lớp phủ mềm bề mặt.
• Dễ dàng cài đặt và điều chỉnh, thích hợp với nhiều môi trường vận hành công nghiệp.
» Vòng đệm kim loại làm kín Kammprofile thích hợp các tiêu chuẩn mặt bích: ASME/ANSI B16.5 ratings 150# - 2500#, ASME B16.47 Series A (MSS SP44), ASME B16.47 Series B (API 605), DIN
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
» QT Engineering chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm vòng đệm kim loại làm kín QT maxiprofile kammprofile gasket chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu Vòng đệm Maxiprofile Kammprofile, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn mặt bích: ANSI, JIS, DIN, BS,...và loại bề mặt mặt bích (flange face)
• Tiêu chuẩn RTJ: ASME B16.5, API 6A,...và loại, vật liệu, kích thước yêu cầu.
• Điều kiện vận hành: nhiệt độ, áp lực, lưu chất,...môi trường làm việc và điều kiện lắp đặt.
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vòng đệm kim loại làm kín Klinger Maxiprofile Kammprofile Gasket phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
CORE DESIGN
OTHER PROFILES AVAILABLE
» LA1 – Lateral profiled joint with guide ring. Most often used for standard flanges.
» LA2 – Lateral profiled joint. Most often used with or without pass bars for heat exchangers.
» LA3 – Lateral profiled joint with floating guide ring.
Lớp phủ bề mặt | Nhiệt độ tối đa | Lõi kim loại | Nhiệt độ tối đa |
---|---|---|---|
Graphite | 550ºC | Stainless Steel 316L | 550ºC |
PTFE | 260ºC | Stainless Steel 304 | 550ºC |
Mica | 1000ºC | Monel 400 | 600ºC |
KLINGERsil C4430 | 250ºC | Nickel 200 | 600ºC |
Inconel 600 | 900ºC | ||
Inconel 625 | 450ºC | ||
Incoloy 825 | 450ºC | ||
Hastelloy B-2 | 450ºC | ||
Hastelloy C-276 | 450ºC | ||
Titanium | 350ºC |
Dây đồng bện , Thanh cái đồng mềm , Khớp nối nhanh inox , Dây đồng bện tiếp địa thang máng cáp , Ống mềm teflon bọc lưới inox 304 , Ống ruột gà inox 304 , Van bi tay gạt inox 304 , Thanh cái mềm ( Flexible busbar ) , Ống ruột gà lõi thép ,
Phone: 0932.210.082
Email: vuthaihcmute@gmail.com
Skype: thai_nguyenvu
Phone: 0979.647.727
Email: qtgasket@gmail.com
Skype: qt_gasket
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ VÀ KỸ THUẬT QT
• Hotline : 0932.210.082 | 0979.647.727
• Email : vattukythuatqt@gmail.com
• Web : www.qtengineering.com