1- Thông số kỹ thuật:
- Spiral wound gasket có thể được là từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: - Lá thép (hoop): Stainless steel (304, 316, 321, 347,…), titan, niken, hastelloy, đồng, nhôm,…
- Filler: Asbestos, PTFE, Expanded graphite, non asbestos,…
- Inner, Outering: Thép carbon, thép không rỉ (304, 316 410,…) monel, titan,….
Với nhiều loại tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS, KS,…
+ Nhiệt độ làm việc ( max Working temperature ) : 800oC
- metal : ring joint
- non metal : cut gasket
Thường làm joint giữa 2 mặt bích
- metal sprial wound
GIOĂNG KIM LOẠI THÉP INOX CHỊU NHIỆT (SPIRAL WOUND GASKET) :
- Outer ring: carbon steel. Metal winding strip: 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG), Outer ring: SS316 & inner ring: SS316, SS304
- Outer ring: carbon steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
- Spiral wound gaskets. Outer ring: 316 stainless steel. Inner ring: 316 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
- Spiral wound gaskets. Outer ring: 304 stainless steel. Inner ring: 304 stainless steel. Metal winding strip (Hoop): 316L stainless steel. Filler material: standal purity graphite (SPG)
- Outer ring: Vòng tròn phía ngoài cùng (có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Inner ring: Vòng tròn phía trong cùng ( có thể làm bằng carbon steel hay inox)
Filler material: để làm kín 2 bề mặt kim loại
2 - Ứng Dụng
- Dùng làm kín các khớp nối trong đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dùng để làm kín giữa 2 vật được nối bằng mặt bích
''- Là loại gasket đa năng được dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt, độ cao, môi trường nhiệt tuần hoàn, rung hoặc môi trường chân không cao trong các nghành luyện kim, dầu khí, hay hóa chất.
Vòng đệm kim loại làm kín Klinger Spiral Wound Gasket (còn được gọi là vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG), là vật liệu đệm được thiết kế để làm kín bằng cách chêm vào giữa mặt tiếp xúc của 2 phần mặt bích. Thông quá áp lực được tạo ra từ bu lông tác động lên bề mặt SWG, phần vật liệu làm kín của vòng filler (graphite, ptfe, non-asbestos,...) mềm hơn sẽ điền đầy những khoảng hở rò rỉ trên mặt bích, làm kín bề mặt chặt chẽ và hiệu quả hơn.
Nguyên tắc thiết kế của Klinger: Chất lượng vòng đệm kim loại làm kín spiral wound gasket phụ thuộc vào đặc tính cơ học của dải vật liệu cấu thành giúp tăng cường khả năng chịu tải so với các vật liệu phi kim loại truyền thống. Quan trọng nhất là lớp vật liệu vòng làm kín (phần điền đầy - filler) thường sử dụng: graphite, Teflon®,…Được mô tả như sau: một dải hẹp hình chữ V cuộn đồng đều và xen kẽ với dây kim loại làm bằng thép không gỉ (hoop) một khoảng cách cố định tạo thành vòng xoắn được cố định dưới áp lực ép chặt giữa 2 vòng thép khép kín.
Vòng đệm kim loại Klinger Spiral Wound Gasket có độ chính xác gia công cao, thiết kế phù hợp với các tiêu chuẩn mặt bích như ASME B16.5, ASME B16.47 Series A và Series B. Được sử dụng phổ biến trong các đường ống dẫn trong các nhà máy công nghiệp.
CÁC DẠNG TIÊU CHUẨN
Spiral Wound Gasket Type R
• Nhiều lựa chọn đa dạng vật liệu cấu thành (metal strip and filler material)
• Thích hợp ứng dụng nhiệt độ và áp lực cao.
• Thích hợp dùng cho mặt bích "tongue and groove"
Spiral Wound Gasket Type CR
• Spiral wound gasket chỉ có vòng ngoài (outer ring) và vòng điền đầy (filler).
• Thích hợp dùng cho mặt bích "raised face and flat face".
Spiral Wound Gasket Type RIR
• Spiral Wound Gasket chỉ có vòng trong (inner ring) và vòng điền đầy (filler)
• Thích hợp ứng dụng nhiệt độ và áp lực cao.
• Thích hợp dùng cho mặt bích "Male to female"
Spiral Wound Gasket Type CRIR
• Spiral Wound Gasket đầy đủ 3 vòng: vòng ngoài (outer ring), vòng điền đầy (filler) và vòng trong (inner ring).
• Thích hợp ứng dụng nhiệt độ và áp lực cao.
• Thích hợp dùng cho mặt bích "raised face and flat face".
• Ngăn chặn chấn động và bảo vệ mặt bích bị ăn mòn
• Bảo vệ các cuộn dây kim loại metal winding trong vòng filler ở nhiệt độ cao.
Spiral Wound Gasket Type CRIR
PTFE Inner Ring
• Spiral Wound Gasket đầy đủ 3 vòng với vòng trong làm từ vật liệu PTFE.
• Thích hợp dùng cho mặt bích "raised face and flat face".
• Vòng trong PTFE hoạt động như một vòng đệm bổ sung bảo vệ các cuộn dây kim loại metal winding trong vòng filler khỏi môi trường chất lỏng.
Spiral Wound Gasket Type CRIR
KLINGERgraphite Inner Ring
• Spiral Wound Gasket đầy đủ 3 vòng với vòng trong làm từ vật liệu KLINGERgraphite.
• Thích hợp ứng dụng nhiệt độ và áp lực cao.
• Thích hợp dùng cho mặt bích "raised face and flat face".
• Thích hợp môi trường hóa chất ăn mòn
• Vòng trong KLINGERgraphite hoạt động như một vòng đệm bổ sung
Spiral Wound Gasket Type RHD
• Spiral Wound Gasket chỉ có một vòng điền đầy (filler).
• Vòng metal strip và filler material được quấn với mật độ cao hơn vòng đệm bình thường.
• Nhiều lựa chọn đa dạng vật liệu cấu thành (metal strip and filler material)
• Thích hợp dùng cho bơm áp lực cao, van áp lực cao và các ứng dụng làm kín chất khí.
• Rò rỉ thấp
Spiral Wound Gasket Type R
with KLINGERgraphite facing
• Spiral Wound Gasket chỉ có một vòng điền đầy (filler) với lớp bề mặt KLINGERgraphite dày 0.5 mm.
• Thích hợp sử dụng làm kín các đường ống cống.
• Thích hợp cho lực siết bu lông thấp và bề mặt vòng đệm không đồng đều.
• Tác dụng làm kín gấp đôi
Spiral Wound Gasket Type HTX
for heat exchangers
• Spiral Wound Gasket có vòng trong và vòng ngoài kết hợp
• Vòng trong được gắn thêm khung kim loại cố định
BẢNG VẬT LIỆU
Standard |
Metal strip material |
1.4301 |
304 |
1.4401 |
316 |
1.4404 |
316 L |
1.4541 |
321 |
1.4571 |
316 Ti |
Special version: Monel 400®, InConel 600®, InConel 625®, InConel X750®, Nickel 200®, Titanium, Incoloy 800®, Incoloy 825® |
|
Standard materials outer ring: Carbon steel, Stainless steel |
|
Standard materials inner ring: Stainless steel |
BẢNG KÍCH THƯỚC
Nominal thickness |
Compressed thickness |
Guide ring thickness |
3.2 mm |
2.3 - 2.5 mm |
2 - 2.2 mm |
4.5mm |
3.2 - 3.4 mm |
3 - 3.3 mm |
7.2 mm |
5.0 - 5.5 mm |
5 - 5.5 mm |
GIỚI HẠN NHIỆT ĐỘ VẬT LIỆU VÒNG FILLER
Ceramics |
approx. 800°C |
KLINGERgraphite* |
approx. 500°C |
(* pure graphite standard 98% purity or 99.85% nuclear grade) |
|
PTFE |
approx. 260°C |
Mica |
approx. 900°C |
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
QT Engineering chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Vòng đệm kim loại làm kín Klinger Spiral Wound Gasket với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
Khi yêu cầu Vòng đệm kim loại làm kín Klinger Spiral Wound Gasket, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn mặt bích: ANSI, JIS, DIN, BS,...và loại bề mặt mặt bích (flange face)
• Tiêu chuẩn RTJ: ASME B16.5, API 6A,...và loại, vật liệu, kích thước yêu cầu.
• Điều kiện vận hành: nhiệt độ, áp lực, lưu chất,...môi trường làm việc và điều kiện lắp đặt.
Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vòng đệm kim loại làm kín Klinger Spiral Wound Gasket phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
Dây đồng bện , Thanh cái đồng mềm , Khớp nối nhanh inox , Dây đồng bện tiếp địa thang máng cáp , Ống mềm teflon bọc lưới inox 304 , Ống ruột gà inox 304 , Van bi tay gạt inox 304 , Thanh cái mềm ( Flexible busbar ) , Ống ruột gà lõi thép ,
Phone: 0932.210.082
Email: vuthaihcmute@gmail.com
Skype: thai_nguyenvu
Phone: 0979.647.727
Email: qtgasket@gmail.com
Skype: qt_gasket
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ VÀ KỸ THUẬT QT
• Hotline : 0932.210.082 | 0979.647.727
• Email : vattukythuatqt@gmail.com
• Web : www.qtengineering.com